Thực đơn
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Danh sách cụ thểBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội XIII (2021) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 |
| |||
2 |
| |||
3 |
| |||
4 |
| |||
5 |
| |||
6 |
| |||
7 |
| |||
8 |
| |||
9 |
| |||
10 |
| |||
11 |
| |||
12 |
|
| ||
13 |
| |||
14 |
| |||
15 |
|
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội XI (2011) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Nguyễn Phú Trọng (1944-) | |||
2 | Trương Tấn Sang (1949-) |
| ||
3 | Nguyễn Tấn Dũng (1949-) |
|
| |
4 | Nguyễn Sinh Hùng (1946-) |
|
| |
5 | Lê Hồng Anh (1949-) |
| ||
6 | Phùng Quang Thanh (1949-) |
| ||
7 | Lê Thanh Hải (1950-) |
| ||
8 | Tô Huy Rứa (1947-) |
| Đại biểu Quốc hội khóa XIII | |
9 | Phạm Quang Nghị (1949-) |
| Trưởng đoàn Đại biểu quốc hội Thành phố Hà Nội Khóa XIII | |
10 | Trần Đại Quang (1956- 2018) |
|
| |
11 | Tòng Thị Phóng (1954-) |
|
| |
12 | Ngô Văn Dụ (1947-) |
| ||
13 | Đinh Thế Huynh (1953-) |
| ||
14 | Nguyễn Xuân Phúc (1954-) |
| ||
15 | Nguyễn Thị Kim Ngân (1954-) |
| Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 7 (11/5/2013) | |
16 | Nguyễn Thiện Nhân (1953-) |
|
| Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 7 (11/5/2013) |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội X (2006) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Nông Đức Mạnh (1940-) | |||
2 | Nguyễn Minh Triết (1942-) | |||
3 | Nguyễn Tấn Dũng (1949-) |
| ||
4 | Nguyễn Phú Trọng (1944-) |
| ||
5 | Trương Tấn Sang (1949-) |
| ||
6 | Lê Hồng Anh (1949-) |
|
| |
7 | Phạm Gia Khiêm (1944-) |
| ||
8 | Phùng Quang Thanh (1949-) |
| ||
9 | Trương Vĩnh Trọng (1942-) | |||
10 | Lê Thanh Hải (1950-) |
| ||
11 | Nguyễn Sinh Hùng (1946-) | Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ | ||
12 | Nguyễn Văn Chi (1945-) | |||
13 | Hồ Đức Việt (1947-2013) | |||
14 | Phạm Quang Nghị (1949-) |
| Cho thôi không tham gia Ban Bí thư Trung ương từ Hội nghị lần thứ 3 (24-27/6/2006) [9]. | |
15 | Tô Huy Rứa (1947-) |
| Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 9 (tháng 1/2009) |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội IX (2001) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Nông Đức Mạnh (1940-) | |||
2 | Trần Đức Lương (1937-) | |||
3 | Phan Văn Khải (1933-2018) | |||
4 | Nguyễn Văn An (1937-) | |||
5 | Lê Minh Hương (1936-2004) |
| Mất năm 2004 | |
6 | Nguyễn Minh Triết (1942-) |
| ||
7 | Nguyễn Phú Trọng (1944-) |
| ||
8 | Trương Tấn Sang (1949-) |
| ||
9 | Nguyễn Tấn Dũng (1949-) |
| ||
10 | Phạm Văn Trà (1935-) |
| ||
11 | Phan Diễn (1937-) |
| ||
12 | Lê Hồng Anh (1949-) |
|
| |
13 | Trần Đình Hoan (1939-2010) |
| ||
14 | Trương Quang Được (1940-2016) |
|
| |
15 | Nguyễn Khoa Điềm (1943-) |
|
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội VIII (1996) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Đỗ Mười (1917-2018) |
| Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị | |
2 | Lê Đức Anh (1920-2019) |
|
| Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị |
3 | Võ Văn Kiệt (1922-2008) |
|
| Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị |
4 | Nông Đức Mạnh (1940-) | |||
5 | Lê Khả Phiêu (1931-) |
|
| |
6 | Nguyễn Mạnh Cầm (1929-) |
| ||
7 | Phan Văn Khải (1933-2018) |
| ||
8 | Đoàn Khuê (1923-1999) |
| Mất năm 1998 | |
9 | Nguyễn Đức Bình (1927-2019) |
| ||
10 | Nguyễn Văn An (1937-) |
| ||
11 | Phạm Văn Trà (1935-) |
| ||
12 | Trần Đức Lương (1937-) |
| ||
13 | Nguyễn Thị Xuân Mỹ (1940-) |
| ||
14 | Trương Tấn Sang (1949-) |
| ||
15 | Lê Xuân Tùng (1936-) |
| ||
16 | Lê Minh Hương (1936-2004) |
| ||
17 | Nguyễn Đình Tứ (1932-1996) |
| Mất trong thời gian Đại hội, trước khi công bố danh sách chính thức | |
18 | Phạm Thế Duyệt (1936-) |
| ||
19 | Nguyễn Tấn Dũng (1949-) |
|
|
Hội nghị Trung ương tháng 12 năm 1997 | ||||
---|---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | !Ghi chú |
1 | Lê Khả Phiêu |
| ||
2 | Trần Đức Lương |
| ||
3 | Phan Văn Khải |
| ||
4 | Nông Đức Mạnh |
| ||
5 | Phạm Thế Duyệt |
| ||
6 | Nguyễn Tấn Dũng |
| ||
7 | Nguyễn Mạnh Cầm |
| ||
8 | Nguyễn Phú Trọng |
| ||
9 | Đoàn Khuê | Mất năm 1998 | ||
10 | Nguyễn Đức Bình |
| ||
11 | Nguyễn Văn An |
| ||
12 | Phạm Văn Trà | |||
13 | Nguyễn Minh Triết |
| ||
14 | Nguyễn Thị Xuân Mỹ |
| ||
15 | Trương Tấn Sang |
| ||
16 | Lê Xuân Tùng |
| ||
17 | Lê Minh Hương |
| ||
18 | Phan Diễn |
| ||
19 | Phạm Thanh Ngân |
|
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội VII (1991) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Đỗ Mười | |||
2 | Lê Đức Anh |
|
| |
3 | Võ Văn Kiệt | |||
4 | Đào Duy Tùng |
| ||
5 | Nông Đức Mạnh |
|
| |
6 | Lê Khả Phiêu | Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993 | ||
7 | Nguyễn Mạnh Cầm | Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993 | ||
8 | Phan Văn Khải | |||
9 | Đoàn Khuê | |||
10 | Nguyễn Đức Bình |
| ||
11 | Vũ Oanh |
| ||
12 | Lê Phước Thọ |
| ||
13 | Bùi Thiện Ngộ |
| ||
14 | Võ Trần Chí | |||
15 | Phạm Thế Duyệt |
| ||
16 | Nguyễn Hà Phan |
| Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993, giữ chức đến năm 1996. Năm 1996 bị khai trừ khỏi đảng | |
17 | Đỗ Quang Thắng |
| Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993 |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội VI (1986) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Nguyễn Văn Linh | |||
2 | Phạm Hùng |
| Mất năm 1988 | |
3 | Võ Chí Công | |||
4 | Đỗ Mười |
|
| |
5 | Võ Văn Kiệt |
| ||
6 | Nguyễn Đức Tâm |
| ||
7 | Nguyễn Cơ Thạch |
| ||
8 | Lê Đức Anh | |||
9 | Đồng Sĩ Nguyên |
| ||
10 | Trần Xuân Bách |
| Đến tháng 3 năm 1990 | |
11 | Nguyễn Thanh Bình | |||
12 | Mai Chí Thọ |
| ||
13 | Đào Duy Tùng |
| Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ năm 1988 |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội V (1982) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Lê Duẩn |
| Mất tháng 7 năm 1986 | |
2 | Trường Chinh |
| ||
3 | Phạm Văn Đồng | |||
4 | Phạm Hùng |
| ||
5 | Lê Đức Thọ |
| ||
6 | Văn Tiến Dũng |
| ||
7 | Võ Chí Công |
| ||
8 | Chu Huy Mân |
| ||
9 | Tố Hữu |
| ||
10 | Võ Văn Kiệt |
| ||
11 | Đỗ Mười |
| ||
12 | Lê Đức Anh |
| ||
13 | Nguyễn Đức Tâm |
| ||
14 | Nguyễn Văn Linh |
| Bầu bổ sung tháng 6 năm 1985 | |
15 | Nguyễn Cơ Thạch |
| Ủy viên dự khuyết | |
16 | Đồng Sĩ Nguyên |
| Ủy viên dự khuyết |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội IV (1976) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Lê Duẩn | |||
2 | Trường Chinh |
| ||
3 | Phạm Văn Đồng | |||
4 | Phạm Hùng |
| ||
5 | Lê Đức Thọ |
| ||
6 | Võ Nguyên Giáp |
| ||
7 | Nguyễn Duy Trinh |
| ||
8 | Lê Thanh Nghị |
|
| |
9 | Trần Quốc Hoàn |
| ||
10 | Văn Tiến Dũng |
| ||
11 | Lê Văn Lương |
| ||
12 | Nguyễn Văn Linh |
| ||
13 | Võ Chí Công |
| ||
14 | Chu Huy Mân | |||
15 | Tố Hữu |
|
| Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ năm 1980 |
16 | Võ Văn Kiệt |
| Ủy viên dự khuyết | |
17 | Đỗ Mười |
| Ủy viên dự khuyết |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Đại hội III (1960) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Hồ Chí Minh |
| Mất tháng 9 năm 1969 | |
2 | Lê Duẩn |
| ||
3 | Trường Chinh |
|
| |
4 | Phạm Văn Đồng | |||
5 | Lê Đức Thọ |
| ||
6 | Phạm Hùng |
|
| |
7 | Võ Nguyên Giáp |
| ||
8 | Nguyễn Chí Thanh |
|
| Mất năm 1967 |
9 | Nguyễn Duy Trinh |
| ||
10 | Lê Thanh Nghị |
| ||
11 | Hoàng Văn Hoan |
| ||
12 | Văn Tiến Dũng | Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ tháng 3 năm 1972 | ||
13 | Trần Quốc Hoàn |
| Ủy viên dự khuyết Ủy viên chính thức từ tháng 6 năm 1972 |
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |||
---|---|---|---|
Đại hội II (1951) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú |
1 | Hồ Chí Minh | Chủ tịch Đảng (năm 1956 kiêm Tổng Bí thư), Chủ tịch nước | |
2 | Trường Chinh | Tổng bí thư (đến năm 1956), từ 1958 là Phó thủ tướng | |
3 | Lê Duẩn | Bí thư Xứ ủy Nam Bộ, sau Bí thư Trung ương cục miền Nam, năm 1957 phụ trách công việc hàng ngày của đảng, tương tự quyền Tổng Bí thư | |
4 | Phạm Văn Đồng | Phó thủ tướng, sau đó Thủ tướng Việt Nam, từ năm 1955, kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
5 | Hoàng Quốc Việt | Trưởng ban dân vận mặt trận | Đến năm 1956 |
6 | Võ Nguyên Giáp | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, sau kiêm Phó thủ tướng | |
7 | Nguyễn Chí Thanh | Chủ nhiệm Tổng cục chính trị | |
8 | Lê Đức Thọ | Trưởng ban thống nhất Trung ương và Từ năm 1956 là Trưởng ban tổ chức TW | Bầu bổ sung từ năm 1955 |
9 | Nguyễn Duy Trinh | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, năm 1958 là Bộ trưởng Phủ Thủ tướng | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
10 | Lê Thanh Nghị | Bộ trưởng Bộ Công nghiệp | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
11 | Hoàng Văn Hoan | Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc, đến năm 1957, sau phụ trách công tác Quốc hội, là Phó trưởng ban kiêm Tổng thư ký Ban thường trực Quốc hội | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
12 | Phạm Hùng | Bộ trưởng Phủ thủ tướng, từ năm 1958 Phó thủ tướng, Trưởng ban thống nhất từ năm 1957 | Bầu bổ sung từ năm 1956 |
13 | Lê Văn Lương | Trưởng ban tổ chức TW đến năm 1956 | Ủy viên dự khuyết đến năm 1956 |
Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | ||||
---|---|---|---|---|
Sau Cách mạng Tháng Tám (1945) | ||||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Chức vụ Nhà nước | Ghi chú |
1 | Hồ Chí Minh |
| Ủy viên trung ương từ năm 1941 | |
2 | Trường Chinh |
| ||
3 | Võ Nguyên Giáp |
| ||
4 | Hoàng Quốc Việt |
| ||
5 | Lê Đức Thọ |
| vào Nam năm 1948 thôi ủy viên thường vụ TW | |
6 | Nguyễn Lương Bằng |
| bổ sung sau khi Lê Đức Thọ vào Nam |
Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam | |||
---|---|---|---|
Hội nghị 8 (1941) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú |
1 | Trường Chinh | Tổng bí thư, Trưởng ban tuyên huấn Trung ương | |
2 | Hoàng Văn Thụ | đặc trách công tác mặt trận và binh vận của Đảng | Hi sinh năm 1944 |
3 | Hoàng Quốc Việt | Phụ trách dân vận, mặt trận |
Thực đơn
Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Danh sách cụ thểLiên quan
Bộ Bộ Cánh vẩy Bộ (sinh học) Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Công an (Việt Nam) Bộ Quốc phòng (Việt Nam) Bộ bài Tây Bộ Cá da trơn Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam) Bộ Công Thương (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam http://nld.com.vn/thoi-su/giai-the-bcd-tay-nguyen-... http://dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/van-kien-da... http://daihoi11.dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/Ne... http://daihoi12.dangcongsan.vn/Modules/News/NewsDe... http://tulieuvankien.dangcongsan.vn/he-thong-van-b... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZRZj6JA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTLjqJA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTLkqIw... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTZcqJA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTbjqJA...